KẾ HOẠCH CHĂM SÓC
|
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN HỒNG NGỰ
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: 02/KH-CM
|
Phú Thuận, ngày 04 tháng 09 năm 2013
|
|
|
KẾ
HOẠCH
THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
-
Căn cứ công văn số 794/UBND-VX ngày 01 tháng 08 năm 2013 của Huyện Ủy Hồng Ngự
về việc thực hiện tốt ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.
-
Căn cứ công văn số 341/HD-PGD&GDMN
ngày 23 tháng 08 năm 2013 về việc ban hành khung thời gian năm học 2013- 2014
của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thong.
- Căn cứ
vào tình hình thực tế hiện nay của đơn vị. Trường Mẫu Giáo Phú Thuận B xây dựng
kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2013 – 2014 như sau;
I.
NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE:
1.1. Tổ
chức ăn:
-
Xây dựng chế độ ăn phụ (uống sữa, thức ăn khác) cho trẻ mỗi ngày phù hợp theo
thời tiết.
1.2. Vệ
sinh:
-
Vệ sinh cá nhân trẻ hàng ngày.
-
Vệ sinh môi trường: vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi hàng ngày. Sử dụng,
giữ sạch nguồn nước và sử lí rác, nước thải.
1.3. Chăm
sóc sức khoẻ an toàn:
-
Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ cho trẻ 1 năm 2 lần.
-
Theo dõi, đánh giá sự phát triển cân nặng và chiều cao của trẻ bằng biểu đồ
tăng trưởng cho từng trẻ và theo độ tuổi.
-
Theo dõi tiêm chủng, phòng tránh các bệnh thường gặp ở trẻ.
-
Xây dựng trường học an toàn phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ.
II.
GIÁO DỤC:
A. NHÀ TRẺ:
1.Nội dung giáo dục phát triển thể chất
* Nội dung giáo dục dinh dưỡng sức khoẻ
- Làm quen với chế độ độ
sinh hoạt Và rèn luyện môtj số thói quen tốt trong ăn ngủ, vệ sinh các nhân
- Làm quen với chế độ ăn
cơm nát và các loại thức ăn khác nhau
- Làm quen với chế độ
ngủ một giấc
- Tập một số thói quen
vệ sinh
+ Rửa tay trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh
+ Gọi cô khi bị ướt bẩn
-Tập
tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc
-
Tập ngồi vào bàn ăn
-
Thể hiện nhu cầu ăn ngủ, vệ sinh
-
Làm quen với rửa tay, lau mặt
* Nội dung về phát triển vận động
1.
Tập phát triển các nhóm
cơ hô hấp
+
Tập hít thở tay giơ cao đưa đưa phía trước sang ngang, ra sau
+
Lưng bụng , lườn cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên
+
Chân giang sang hai bên, ngồi xuống, đứng lên
2.
VĐCB :
+
Tập đi chạy
+
Đi theo hướng thẳng
+ đii trong đờng hẹp
+ Đi bước qua vật cản
+ Ngồi lăn bóng
+ Đứng ném và tung bóng
2.Nội dung giáo dục phát triển nhận thức
-
Luyện tập phối hợp các giác quan
+Luyện
tập pjối hợp thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác
-
Tìm
đồ chơi vừa mới cất dấu
-
NGhe
âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh
-
Sờ
nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh
+
Nhận biết
-
Tên
một số bộ phận trên cơ thể
-
Tên
đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc
-
Tên
phương tiện giao thông gần gũi
-
Tên
gọi và đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc
-
Tên
bản thân, và hình ảnh của bản thân trong gương
-
Đồ
chơi đồ dùng của bản thân
-
Nhận
biết được màu đỏ, xanh
-
Kích
thứoc to - nhỏ
-
Tên
của bản thân
-
Đồ
dùng đồ chơi của mình
-
Tên
một số người thân
3.Nội dung về phát triển ngôn ngữ
-
Nghe
thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói
-
Nghe
các câu hỏi " Ở đâu ? Con gì ?, Thế nào ? " " Cái gì , Làm gì
?"
-
Nghe
các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh
-
Nói
phát âm các âm khác nhau
-
Gọi
tên đồ vật con vật gần gũi
-
Trả
lời và đặt câu hỏi " Con gì ? Cái gì ? Làm gì ?
-
Thể
hiện nhu cầu mong muốn của mình bẵng câu đơn giản
-
Đọc
theo, đọc tiếp cùng cô câu cuối của câu thơ
-
Làm
quen với sách : mở sách xem tranh và chỉ các nhân vật, sự vật trong tranh
4.Nội dung giáo dục phát griển tình cảm
xã hội và thẩm mỹ
+ Mối quan hệ của trẻ với bản thân,mọi
ngưòi xung quanh
-
Giao
tiếp với cô và bạn
-
Tập
thực hiện một số hành vi giao tiếp như chào, tạm biệt, nói từ " ạ "
" dạ "
-
Biểu
lộ cảm xúc khác nhau với những nhười xung quanh
-
Nghe
hát, nghe âm thanh của các nhạc cụ
-
Hát
và tập vận động đơn giản theo nhạc
-
Xem
tranh
+
Mối quan hệ với các sự vật hiện tượng
-
Tập
sử dụng đồ dùng đồ chơi
-
Quan
tâm đến các vật nuôi
B. MẪU GIÁO
*
MẪU GIÁO 4 TUỔI:
1. Phát triển thể chất:
1.1 Mục tiêu:
a. Phát triển vận động:
- Khỏe mạnh, cân nặng phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.
- Kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
- Phối hợp tốt vận động tay – mắt trong tung/ đập/ ném-bắt bóng;
cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc dây giày.
- Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường
dích dắc.
b.Giáo dục dinh dưỡng và
sức khỏe:
- Biết tên 1 số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ
chất.
- Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh
hoạt khi được nhắc nhở.
- Biết tránh 1 số vật dụng gây nguy hiểm, nơi
không an toàn.
1.2. Nội dung:
1.2.1Dinh
dưỡng và sức khỏe:
|
* Nhận
biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe
- Nhận
biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm ( trên tháp dinh
dưỡng).
- Nhận biết
dạng chế biến dơn giản của 1 số thực phẩm, món ăn.
- Nhận
biết bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận
biết sự liên quan giữ ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…).
- Tập làm
1 số công việc đơn giản tự phục vụ:
+ Tập đánh
răng, lau mặt.
+ Rèn
luyện thao tác rữa tay bằng xà phòng.
+ Đi vệ
sinh đúng nơi quy định.
|
* Giữ gìn
sức khỏe và an toàn
- Tập
luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Lợi ích
của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con
người.
- Lựa chon
trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi
của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận
biết 1 số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
- Nhận
biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những
vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận
biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
|
1.2.2 Phát
triển vận động:
|
* Tập các
nhóm cơ và hệ hô hấp:
-
+ Đưa 2
tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và
duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng,
bụng, lườn:
+ Nhún
chân.
+ Ngồi
xổm, đứng lên, bật tại chổ.
+ Đứng,
lần lượt từng chân co cao đầu gối.
* Các cử
động bàn tay, ngón tay và tập 1 số việc đơn giản tự phục vụ trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Vo,
xoáy, xoắc, vặn, búng ngón tay, vẽ, véo, miết, gắn, nối…
- Gập
giấy.
- Lắp ghép
hình.
- Xe, cắt
đường thẳng.
- Tô, vẽ
hình.
- Cài, cởi
cúc, xâu, buộc dây.
|
* Tập các
vận động cơ bản:
- Đi,
chạy, giữ thăng bằng:
+ Đi bằng
gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
+ Đi trên
ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi,
chạy, thay đổi tốc đọ theo hiệu lệnh, zíc zắc ( đổi hướng) theo vạch chuẩn.
+ Chạy 15
m trong khoảng 10 giây.
+ Chạy
chậm 60 – 80 m.
- Bò, trườn,
trèo:
+ Bò bằng
bàn tay, bàn chân 3 - 4 m.
+ Bò zíc
zắc qua 5 điểm.
+ Bò chui
qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+ Trườn
theo đường thẳng.
+ Trèo qua
ghế dài 1,5m x 30cm.
+ Trèo
lên, xuống 5 gióng thang.
- Tung,
ném, bắt:
+ Tung
bóng lên cao và bắt.
+ Tung bắt
bóng với người đối diện.
+ Đập và bắt bóng tại chổ.
+ Ném xa
bằng 1 tay 2 tay.
+ Ném
trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền
bóng qua đầu, qua chân.
- Bật
nhảy:
+ Bật liên
tục về trước.
+ Bật xa
35 – 40 cm.
+ Bật
- nhảy từ trên cao xuống ( cao 30 – 35
cm).
+ Bật tách
chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật qua
vật cản cao 10 – 15 cm.
+ Nhảy lò
cò 3m.
|
2. Phát triển nhận thức:
2.1 Mục tiêu:
- Thích tìm hiểu, khám phá đồ vật hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để
làm gì?...
- Nhận biết được 1 số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản
thân với người gần gũi.
- Phân loại được các đối tượng theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước.
- Nhận ra mối liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng quen thuộc.
- Nhận biết được được phái phải, phái trái của bản thân.
- Nhận biết được các buổi sáng – trưa – chiều – tối.
- Đếm được trong phạm vi 10.
- Có biểu tượng về số trong phạm vi 5.
- So sánh và sử dụng các từ: bằng nhau, to hơn – nhỏ hơn, cao hơn
– thấp hơn, rộng hơn – hẹp hơn, nhiều hơn – ít hơn…
- Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hình tròn, hình
vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua 1 vài dấu hiệu nổi bât.
- Nhận biết 1 số công cụ, sẩn phẩm, ý nghĩa của 1 số nghề phổ biến
và gần gũi.
- Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Biết tên của 1 vài danh lam thắng cảnh của quê hương, đát nước.
2.2 Nội dung:
2.2.1 Khám phá khoa học:
|
* Về các
bộ phận của cơ thể con người.
- Chức
năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
* Về đồ
dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông và chất liệu.
- Đặc
điểm, công dụng và các sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Một số
mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đò
chơi quen thuộc.
- So sánh
sự giống nhau và khác của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi.
- Phân
loại đồ dùng đồ chơi theo 1 – 2 dấu hiệu.
- Đặc điểm
công dụng của 1 số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 – 2 dấu hiệu.
* Về thực
vật và động vật:
- Đặc điểm
bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con
người.
- So sánh
sự giống nhau và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
- Phân loại
cây, hoa, quả, con vật theo 1- 2 dấu hiệu.
- Quan
sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữ con vật, cây với môi trường sống.
- Cách
chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
|
* Về các
hiện tượng tự nhiên.
- Thời
tiết, mùa:
+ Một số
hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con
người.
+ Sự khác
nhau giữ ngày và đêm.
- Nước.
+ Các
nguồn nước trong môi trường sống.
+ Ích lợi
của nước với đời sống con người, cây cối, con vật.
+ Các
trạng thái của nước, 1 số đặc điểm, tính chất của nước.
+ Nguyên
nhân gây ô nhiểm nguồn nước.
+ Giữ gìn
và bảo vệ nguồn nước.
- Không
khí, ánh sáng, đất đá, cát, sỏi.
+ Các
nguồn ánh sáng, không khí và sự cần thiết của nó đối với cuộc sống con người,
cây cối và con vật.
+ Nhận
biết đất, đá, cát, sỏi và 1 vài đặc điểm, tính chất của chúng.
|
2.2.2 Làm quen với 1 số khái niệm sơ đẳng về
Toán:
|
* Tập hợp,
số lượng, số thứ tự và đếm.
- Đếm trên
đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Nhận
biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
- Gộp 2
nhóm đối tượng và đếm.
- Tách 1
nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
- Nhận
biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ( số nhà, biển
số xe…)
* Xếp
tương ứng:
- Xếp tưng
ứng 1 – 1, ghép đôi.
* Hình
dạng: So sánh sự khác nhau và giống nhaucuar các hình: hình vuông, hình tam
giác, hình tròn, hình chữ nhật.
- Chấp
ghép các hình thành hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo
yêu cầu.
|
- So sánh,
phân loại và sắp xếp theo quy tắc.
- So sánh
phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
* Đo
lường:
- Đo độ
dài bằng 1 đơn vị đo.
- Đo dung
tích bằng 1 đơn vị đo.
* Định
hướng trong không gian và định hướng thời gian
- Xác định
vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải –
phía trái) so với bản thân trẻ, so với bạn khác.
- Nhận
biết buổi sáng, trưa, chiều, tối.
|
2.2.3. Khám phá xã hội:
|
* Bản
thân, gia đình, cộng đòng, trường mầm non
- Họ tên,
tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
- Họ tên,
công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một
số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
- Tên, địa
chỉ của trường, lớp. Tên và công viêc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ tên
và 1 vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
|
* Một số
nghề trong xã hội
- Đặc điểm
của 1 số nghề phổ biến trong xã hội, nghề truyền thống của địa phương: Tên
gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề trong xã hội,
tên gọi của người làm nghề.
* Danh lam
thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa
- Một số
di tích, danh thắng, ngày lễ hội hoặc sự kiện nổi bật của quê hương, đất
nước.
|
3. Phát triển ngôn ngữ:
3.1 Mục tiêu:
- Diễn đạt
được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép.
- Đọc thơ,
kể lại truyện diễn cảm.
- Kể lại sự
việc theo trình tự.
- Chú ý lắng
nghe người khác nói.
3.2 Nội dung:
|
*Nghe:
- Hiểu các
từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Hiểu và
làm theo được 2,3 yêu cầu.
- Nghe
hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe
hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các
bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu dố, hò, vè, phù hợp với độ
tuổi.
*Chuẩn bị cho việc đọc, viết.
- Làm quen
với 1 số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ…).
- Nhận
dạng một số chữ cái.
- Tập tô,
tập đồ các nét chữ.
- Xem và
nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen
với cách đọc và viết tiếng Việt.
- Hướng
dẫn đọc, viết: từ trái, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng
viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân
biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- “ Đọc”
truyện qua các tranh vẽ.
- Giữ gìn,
bảo vệ sách.
|
* Nói:
- Phát âm
các tiếng có chứa các âm khó.
- Bày tỏ
tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.
- Trả lời
và đặt các câu hỏi: “ Ai?”; “ Cái gì?”; “ Ở đâu?”; “ Khi nào?”; “ Để làm
gì?”…
- Sử dụng
các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và
thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thơ,
ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
- Kể lại
truyện đã được nghe.
- Mô tả sự
vật, hiện tượng, tranh ảnh.
- Kể lại
sự việc có nhiều tình tiết.
- Đóng
kịch.
|
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã
hội:
4.1 Mục tiêu:
- Chơi thân
thiện với bạn bè.
- Thể hiện
sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động…
- Thực hiện
công việc được giao đến cùng.
- Thực hiện
1 số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng.
- Giữ gìn,
bảo vệ môi trương: bỏ rác đúng nơi quy định, căm sóc con vật, cây cảnh; giữ gìn
đồ dùng, đồ chơi.
4.2 Nội dung:
|
a.Triển tình cảm:
Ý thức bản
thân:
+ Tên
tuổi, giới tính.
+ Sở
thích, khả năng của bản thân.
Nhận biết
và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
+ Nhận
biết 1 số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua
nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
+ Biểu lộ
trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát,
vận động, vẽ, nặn, xếp hình.
+ Kính yêu
Bác Hồ.
+ Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương,
đất nước
|
b. Phát triển kỹ năng xã hội
- Một số
quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng ( để đò dùng, đồ chơi đúng chổ;
trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đườn).
- Lắng
nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
Chờ đến lượt, hợp tác.
- Yêu mến,
quan tâm đến người thân trong gia đình.
- Quan
tâm, giúp đỡ bạn.
- Phân
biệt hành vi “ đúng” – “ sai”, “ tốt” – “ xấu”.
|
5.
Phát triển thẩm mỹ:
5.1
Mục tiêu:
- Trẻ bộc lộ
cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác
phẩm nghệ thuật.
- Thích nghe
nhạc, nghe hát; chú ý lắng nghe , nhận ra giai điệu quen thuộc và biết sử dụng
để đệm theo nhịp bài hát, bản nhạc.
- Vận động
phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc( vỗ tay, giậm chân, nhún nhảy, múa…)
- Biết sử
dụng các dụng cụ, vật liệu, phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra
sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản.
- Biết thể
hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản.
- Biết nhận
xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
5.2
Nội dung:
|
- Cảm nhận
thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên,
cuộc sống và nghệ thuật ( âm nhạc, tạo hình)
- Bộc lộ
cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn
vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
nghệ thuật.
- Một số
kỹ năng trong hoạt động âm nhạc ( nghe hát, vận động theo nhạc) Và hoạt động
tạo hình ( vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)
- Nghe các
loại nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng
giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Vận dộng
nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.
|
- Sử dụng
các dụng gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Phối hợp
các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản
phẩm.
- Sử dụng
các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo rẩn phẩm có màu sắc, kích
thước, hình dáng, đường nét.
- Thể hiện
sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật ( âm nhạc, tạo hình)
- Lựa chọn
thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.
- Lựa chon
dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
- Tự chọn
dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Nói lên
ý tưởng tạo hình của mình.
|
* MẪU GIÁO 5 TUỔI
2.1.
Giáo dục phát triển thể chất: ( 26CS – 6 CHUẨN)
|
MỤC TIÊU
|
CỤ THỂ HÓA NỘI DUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
|
|
CS1. Bật xa tối thiểu 50cm.
( Chuẩn 1)
|
Bật xa 50cm (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
Bật liên tục vào vòng
Bật qua vật cản
Bật tách khép
|
|
CS2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm. ( Chuẩn 1)
|
Nhảy từ trên cao xuống 40cm (2)
Nhảy tách khép chân.(2)
|
|
CS3. Ném và
bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m. (Chuẩn 1)
|
Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (Kết quả
mong đợi) (1,3,4,5,6,7,8,9,)
Ném xa bằng 1 tay,2 tay.(1)
Chuyền, bắt bóng qua đầu,qua chân.
|
|
CS4. Trèo lên,
xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất. ( Chuẩn 1)
|
Trèo lên, xuống thang ít nhất được 1,5m
(Lấy từ MC)
Trèo thang hái quả.(2)
Trèo lên xuống 7 gióng thang.(2)
|
|
CS5. Tự mặc, cởi được áo quần. ( Chuẩn 2)
|
Cài, cởi
cúc, kéo khóa, xâu, luồn, buộc dây. (1,2,7) Lựa chọn và sử dụng trang phục
phù hợp với thời tiết.
Tự mặc và
cởi được quần.(1,2,3,4,5,6,7,8,9,)
- Tự mặc áo ,quần đúng cách.
|
|
CS6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường
viền các hình vẽ. (
Chuẩn 2)
|
Phối
hợp các kỹ năng vẽ và tô màu để tạo ra
sản phẩm có màu sắc kích thước và bố cục. (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9). Ví
dụ: Tập tô, toán và chữ cái.
|
|
Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và
cong của các hình đơn giản.( chuẩn 2).
|
-
Sử dụng kỹ năng cắt theo đường thẳng và đường cong hình đơn giản. (1,
3, 4, 5, 6,7,8,9).
- Cắt rời được hình không bị rách.
- Đường cắt lượn sát thea nét vẻ.
|
|
Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
( chuẩn 2).
|
Sử dụng kĩ năng dán các hình vẽ
vào đúng vị trí cho trước không bị nhăn. (3, 4, 5, 6)
-Các hình được dán vào đúng vị trí
qui định, không bị nhăn.
|
|
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
( chuẩn 3).
|
Nhảy lò cò 5 m. (6, 7).
|
|
Chỉ số 10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
( chuẩn 3).
|
Đi và đập bắt bóng . (1, 2)
|
|
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
( chuẩn 3).
|
Đi trên ghế băng đầu đội túi cát.(7,8,9)
-
Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
-
Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.(7,8,9)
|
|
Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
( chuẩn 4).
|
Chạy 18m trong khoảng 10s (1,2,3)
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Chạy được 18 mét liên tục trong vòng 7 giây - 10 giây
|
|
Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian; ( chuẩn 4).
|
Bé là vận động viên điền kinh(3,4,5,6,7,8,9)
- Phối hợp tay chân nhịp nhàng.
-
Chạy được 150 mét liên tục.
-
Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2 - 3 phút.
-
Không có biểu hiện quá mệt mỏi: thở dồn, thở gấp, thở hổn hển kéo dài.
|
|
Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 30 phút( chuẩn 4).
|
- Tham gia hoạt động tích cực (7,8,9)
- Không có biểu hiện mệt mỏi như
ngáp, ngủ gật,...
|
|
Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay
bẩn;
( chuẩn 5).
|
Dạy
trẻ rửa tay, lau tay.(3,4,5,6,7,8,9)
Trước khi
ăn, sau khi đi vệ sinh:
-
Tự rửa tay bằng xà phòng,
- Rửa gọn: không vẩy nước ra ngoài,
không ướt áo/quần.
-
Rửa sạch: tay sạch, không có mùi xà
phòng.
|
|
Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;( chuẩn 5).
|
Tập luyện kĩ năng: đánh răng ,lau mặt hằng ngày
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
|
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
( chuẩn
5).
|
- Lấy tay che miệng khi ho hoặc
hắt hơi, ngáp (3,4,5,6,7,8,9)
|
|
chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
( chuẩn 5).
|
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối (2,3,4,5,6,7,8,9)
- Chỉnh lại quần áo khi bị
xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn.
|
|
Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày; (
chuẩn 5).
|
- Kể được tên
một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày(5,6,7)
- Phân biệt
các thức ăn theo nhóm. (5,6,7)
|
|
Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( chuẩn 5).
|
- Kể đựơc một số thức ăn , nuớc uống có hại : có
mùi hôi/chua/có màu lạ. (1,2,3,5,7)
- Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi ,
thiu.
- Không ăn uống những thức ăn đó
(1,2,3,5,7)
|
|
Chỉ số 21. Nhận ra và không
chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.
( chuẩn 6).
|
- Gọi tên
một số đồ vật gây nguy hiểm.(3,4,8,9)
- Không sử
dụng đồ vật gây nguy hiểm.
- Nhắc nhỡ hoặc báo người lớn khi
thấy người khác sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm.
|
|
Chỉ số 22. Biết và không
làm một số việc có thể gây nguy hiểm.( chuẩn 6).
|
- Nhận ra
một số việc làm gây nguy hiểm.
- Kể được
tác hại của một số việc làm gây nguy hiểm đối với bản thân và những người
xung quanh.
- Nhắc nhỡ hoặc báo người lớn khi
thấy người khác làm một số việc có thể gây nguy hiểm.(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
|
Chỉ số 23. Không chơi ở
những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.( chuẩn 6).
|
- Phân
biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
- Phân
biệt được nơi nguy hiểm như: gần hồ ao, sông suối, ổ điện…
- Chơi ở nơi sạch và an toàn.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
|
Chỉ số 24. Không đi theo,
không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép. ( chuẩn 6).
|
- Biết
tránh một số trường hợp không an toàn:
+ Khi
người lạ bế, ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rũ đi chơi.
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp
khi không được phép của người lớn, cô giáo.( 5,6,7,8,9)
|
|
Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
( chuẩn 6).
|
- Biết gọi người lớn khi gặp
trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã, chảy
máu…(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
|
Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
( chuẩn 6).
|
- Kể lại
một số tác hại của thuốc lá khi hút hoặc ngửi khói thuốc lá.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
- Thể hiện thái độ không đồng tình
với người hút thuốc lá, biết tránh xa nơi có khói thuốc.
|
2.2.
Nội dung lĩnh vực phát triển TC- KN XH. (34CS – 7 CHUẨN)
|
MỤC TIÊU
|
CỤ THỂ HÓA NỘI DUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
|
||
|
CS27.Nói được
một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. ( Chuẩn
7)
|
- Nói được
một số thông tin cá nhân: họ, tên,tuổi, trường/lớp mà trẻ học (1,2,7).
- Nói được
một số thông tin về gđ: họ, tên của bố, mẹ,
anh chị, em…
- Nói được
địa chỉ: Số nhà, tên phố, số điện thoại của bố mẹ.(1,2,7).
|
||
|
CS28.Ứng xử phù
hợp với giới tính của bản thân.
(Chuẩn
7)
|
- Điểm giống và khác nhau của mình và người khác
(1,2,7)
- Nhận ra một số hành vi ứng xử cần có ,bạn gái thích
chơi búp bê.bạn trai thíchđá bóng.(1,2,7)
- Biết ăn mặc và có các hành vi ứng xử phù hợp với giới
tính (1,2,7)
|
||
|
CS29.Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (Chuẩn 7)
|
- Nói
được khả năng của bản thân , VD: con
có thể bê được cái ghế kia.(1,2,3).
-Nói được
sở thích của bản thân VD: Con thích chơi bán hàng…..(1,2,3)
|
||
|
CS30. Đề
xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở
thích của bản thân.
(Chuẩn 7)
|
- Nêu ý
kiến cá nhân trong công việc lựa chọn các tró chơi, đồ chơi và các hoạt động
theo sở thích của bản thân VD: Chúng
mình chơi trò chơi xếp hình trước nhé……
- Cố gắng
thuyết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện.(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
CS31.Cố
gắng thực hiện công việc đến cùng.
(Chuẩn 8)
|
- Vui vẽ
nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
- Nhanh
chóng triển khai công việc tự tin khi thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi
vào sự giúp đỡ của người khác.
- Hoàn
thành công việc được giao. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
CS32.Thể hiện
sự vui thích khi hoàn thành công việc.
(Chuẩn 8)
|
- Trẻ tỏ ra phấn khởi, ngấm nghía hơặc nâng
nêu, vuốt ve.
- Khoe kể về SP của mình với người khác.
- Cất SP cẩn thận(1,2,3,4,5,6,7,8,9).
|
||
|
CS33.Chủ động
làm một số công việc đơn giản hằng ngày. (Chuẩn 8)
|
- Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở
hay hỗ trợ của người lớn VD: Tự cất đồ
chơi sau khi chơi……
-Biết nhắc các bạn cùng tham gia.(1,2,33,4,5,6,7,8,9,)
|
||
|
CS34.Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
(Chuẩn 8)
|
- Mạnh dạn tự bày tỏ ý kiến trước cô giáo,
bạn bè người xung quanh. (2,7)
- Nói
được điều bé thích và không thích những việc bé làm được và bé không
làm được.(2,7)
|
||
|
CS35.Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn,
ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. (Chuẩn
9)
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hải,
tức giận, ngạc nhiên , xấu hổ) qua nét mặt cử chỉ giọng nói tranh ảnh, âm
nhạc. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
CS36.Bộc lộ cảm
xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt .
(Chuẩn 9)
|
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm
xúc của của trẻ và cảm xúc của người
khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. (2,7)
- Biết biểu lộ cảm xúc (vui, buồn, sợ hải,
tức giận, ngạc nhiên , xấu hổ). (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
CS37.Thể hiện
sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. (Chuẩn 9)
|
- Biết an ủi và chia vui với người thân và
bạn bè (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 38. Thể hiện sự
thích thú trước cái đẹp
( chuẩn
9).
|
- Tán thưởng, tự khám phá, bắc
chước âm thanh dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật và hiện tượng.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình
về màu sắc, hình dáng , bố cục. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc.
( chuẩn
9).
|
Cách chăm sóc, bảo vệ cây cối, con
vật quen thuộc(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 40.
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
( chuẩn
9).
|
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng
thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
( chuẩn 9).
|
Trò chơi phân
vai, xây dựng
- Biết trấn tĩnh lại và kiềm chế những hành vi tiêu cực khi có
cảm xúc thái quá (như đánh bạn, cào cấu, cắn, gào khóc, quăng quật đồ
chơi,... ) với sự giúp đỡ của người lớn.
- Biết sử dụng lời nói diễn tả cảm
xúc tiêu cực (khó chịu, tức giận) của bản thân khi giao tiếp với bạn bè và
người thân để giải quyết một số xung đột trong sinh hoạt hàng ngày.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 42. Dễ hoà
đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
( chuẩn 10).
|
Hoạt động góc, trò chơi dân gian
Trẻ có
những biểu hiện:
- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt
động nhóm.
- Được mọi người trong nhóm tiếp
nhận.
- Chơi trong nhóm bạn vui vẻ,
thoải mái. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
( chuẩn 10).
|
Đố bạn biết tôi là ai
- Chủ động đến nói chuyện
- Sẵn lòng trả lời các câu hỏi
trong giao tiếp với những người gần gũi. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những
người gần gũi.
( chuẩn
10).
|
Góc phân vai
- Kể chuyện
cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
- Sẵn sàng trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm
- Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 45. Sẵn sàng
giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
( chuẩn 10).
|
Hoạt động lao động tự phục vụ
- Chủ động giúp bạn khi nhìn thấy
bạn cần sự giúp đỡ. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
- Giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người
lớn yêu cầu
|
||
|
Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên. ( chuẩn 10).
|
Hoạt động vui chơi
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi
với nhau (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
( chuẩn 10).
|
Hoạt động
vui chơi ngoài trời, vui chơi vận động
- Trong các
trường hợp đông người, trẻ biết xếp hàng, vui vẻ (kiên nhẫn) chờ đến lượt.
- Không chen ngang, không xô đẩy người khác.
- Không tranh giành suất của bạn khác.
- Không tranh nói trước khi trò
chuyện trong nhóm.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 48. Lắng nghe
ý kiến của người khác. ( chuẩn 11)
|
- Nhìn vào người khác khi họ đang
nói.
- Không cắt ngang lời khi người
khác đang nói (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
|
||
|
Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.( chuẩn 11)
|
- Biết lắng nghe ý kiến, trao
đổi thỏa thuận, chia sẽ kinh nghiệm với bạn (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
|
||
|
Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.
( chuẩn
11)
|
Chơi với bạn vui vẽ.
Biết dùng các cách để giải quyết
mâu thuẩn giữa các bạn. (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
|
||
|
Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
( chuẩn
11)
|
- Chấp hành và thực hiện sự phân
công của người điều hành với thái độ sẳn sàng, vui vẽ (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
( chuẩn
11)
|
- Chủ động bắt tay vào công việc,
phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 53. Nhận ra
việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
(
chuẩn 12)
|
- Miêu tả
được ảnh hưởng của mình đến tình cảm và hành động của người khác.
- Giải
thích được phản ứng của bản thân đối với cảm xúc hoặc hành vi của bạn khác.
- Đoán được hành vi của mình hoặc
của người khác sẽ gây ra phản ứng như thế nào? (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với
người lớn.
( chuẩn 12)
|
- Biết
thực hiện các nguyên tắc trong sinh hoạt hàng ngày: chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
và xưng hô lễ phép với người lớn.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,)
|
||
|
Chỉ số 55. Đề nghị
sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
( chuẩn 12)
|
- Biết tìm
sự hỗ trợ từ người khác.
- Biết cách trình bày để người
khác trợ giúp.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con
người đối với môi trường; ( chuẩn 12)
|
- Nhận ra
hành vi đúng sai của mọi người trong ứng xử với MTXQ.
- Nhận ra ảnh hưởng của hành vi
đúng sai vì gây ô nhiễm môi trường.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày. ( chuẩn
12)
|
- Sử dụng
nhiều danh từ, tính từ hay liên
từ…khác
nhau, những từ thông dụng và các loại câu đơn và câu đơn mở rộng để diễn đạt
ý.
- Dùng các
loại câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh (câu nếu… thì…;
bởi vì…; tại vì…;) trong giao tiếp hàng ngày.
- Đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi (để làm gì? Tại sao? Vì sao?...)
- Trả lời
và đặt câu hỏi về nguyên nhân, mục đích, so sánh, phân loại...
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân; ( chuẩn
13)
|
- Trẻ có
thể dùng nhiều phương tiện khác nhau như từ, các loại câu, hình ảnh, chữ viết, âm nhạc, vận động và hành động để bày
tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của mình rõ ràng, mạch lạc để
người khác hiểu được ý của bản thân..
- Có thể
dùng ngôn ngữ để tự diễn đạt và cố gắng làm cho người khác hiểu được cảm xúc
của bản thân.
- Đưa ra
được những gợi ý, tham gia thoả thuận, trao đổi, hợp tác, chỉ dẫn bạn bè và
người khác.
- Khi nói,
trẻ biết sử dụng sự diễn đạt thích hợp (cười, cau mày…), những cử chỉ đơn
giản (vỗ tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của bản thân.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình; ( chuẩn 13)
|
- Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động học.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong
nhóm bạn. ( chuẩn 13)
|
- Có ý kiến về sự không công bằng giữa các trẻ.
- Nêu được cách tạo lại sự công bằng.
- Có mong muốn lập lại sự công bằng . (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
2.3 Nội dung lĩnh vực phát triển Ngôn Ngữ và
Giao tiếp:
|
|||
|
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của
lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi; ( chuẩn
14)
|
- Nhận ra
thái độ khác nhau (âu yếm, vui vẻ hoăc cáu giận ) của người nói chuyện với
mình qua ngữ điệu khác nhau của lời nói
- Nhận ra
đặc điểm tính cách của nhân vật qua sắc thái, ngữ điệu lời nói của các nhân
vật trong các câu chuyện ( ví dụ chuyện Bác gấu Đen và hai chú thỏ, Cây táo
thần…)
- Biết sử
dụng giọng điệu của các nhân vật khác nhau khi kể lại chuyện hoặc kể lại một
sự kiện.
- Thể hiện được cảm xúc của bản
thân qua ngữ điệu của lời nói (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động; ( chuẩn
14)
|
- Trẻ hiểu
được những lời nói và chỉ dẫn của giáo viên, hiểu được những câu phức và phản
ứng lại bằng những hành động hoặc phản hồi tương ứng..
- Biểu
hiện sự cố gắng quan sát, nghe và thực hiện các qui định chung trong chế độ
sinh hoạt của lớp (giơ tay khi muốn nói, chờ đến lượt, trả lời câu hỏi, chăm
chú lắng nghe...).
- Khi đến
lớp giáo viên yêu cầu trẻ thực hiện chỉ dẫn và trẻ thực hiện được (ví dụ cất
balô lên giá, cởi giầy và vào lớp chơi cùng các bạn khác).
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi; ( chuẩn
14)
|
- Kể được
tên các loại vật nuôi trong gia điình, các loại rau, các loại quả khi có yêu
cầu.
- Nói được
từ khái quát chỉ các vật ( hoặc đồ vật) sau khi được xem tranh vật thật hoặc
tranh các vật (hoặc đồ vật) cùng loại và nghe nói mẫu từ khái quát chỉ các
vật (hoặc đồ vật) nào đó. Ví dụ:
Đưa ra
trước mặt trẻ các đồ vật sau (có thể dùng tranh): Cốc, ca, tách (li/ chén)
vàchỉ vào các đồ vật đó, nói: “Đây là cái cốc, ca, tách (li/ chén. Tất cả
được gọi chung là đồ dùng để uống.”;
Sau đó hỏi trẻ:
+ Con cá, con cua, con ốc được gọi chung là gì?.
+ Quả cam, quả chuối, quả đu đủ được gọi chung là gì?.
+ Con chó, con mèo, con gà được gọi chung là gì?.
+ Cái bút, quyển sách, cái cặp được gọi chung là gì?.”
-
Giải nghiã một số từ với sự giúp đỡ của người
khác. ( “Chó là một con vật có bốn chân)..
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao
dành cho lứa tuổi của trẻ. ( chuẩn 14)
|
- Trẻ kể lại được những truyện
đồng thoại, ngụ ngôn ( truyện cười ) ngắn, đơn giản ( ví dụ: Rau thìa là, Tại
sao đuôi thỏ lại ngắn, Hai gấu con qua cầu, Chú dê đen…)
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị
đạo đức của truyện.và tính cách nhân vật chính trong câu chuyện ngắn không
quen thuộc sau khi được nghe kể chuyện.
- Thể hiện sự hiểu biết về nội
dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao... đã nghe biểu hiện qua khả năng phản
ứng phù hợp với các câu hỏi của giáo viên và qua các hoạt động vẽ, đúng kịch,
hát, vận động và kể lại chuyện theo đỳng trình tự... (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 65. Nói rõ ràng; ( chuẩn
15)
|
- Phát âm
đúng, rõ ràng các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các
thanh điệu.
-
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân , so sánh
: “ Tại sao ?”, “ Có gì giống nhau ? ”, “ Có gì khác nhau ”, “ Do đâu mà có”…
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong
sinh hoạt hàng ngày; ( chuẩn 15)
|
Sử dụng các từ biểu cảm, hình
tượng
- Sử dụng các từ loại : Danh từ,
động từ, tính từ, từ biểu cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp
trong sinh hoạt hằng ngày. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp; ( chuẩn
15)
|
Bày tỏ tình cảm, nhu cầu giao tiếp
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn câu ghép khác nhau
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,)
|
||
|
Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân; ( chuẩn 15)
|
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng
- Đặt câu hỏi: “tại sao?”, “Như
thế nào?”, “Làm bằng gì?”…
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động; ( chuẩn
15)
|
Bày tỏ cảm xúc nhu cầu và hiểu
biết của bản thân rỏ ràng, dễ hiểu bằng câu đơn, câu ghép khác nhau.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
|
||
|
Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
( chuẩn 15)
|
Kể lại sự việc theo trình tự
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
( chuẩn 15)
|
- Kể lại được nội dung chuyện đã
nghe theo trình tự nhất định;
- Lời
kể rõ ràng thể hiện cảm xúc qua lời kể và cử chỉ nét mặt.( 3, 4)
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
( chuẩn 15)
|
- Bắt
chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều cách khác nhau và duy trì cuộc
trò chuyện.( 1, 3, 10) (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
( chuẩn 16)
|
Hoạt động vui chơi, nêu gương, mọi lúc mọi nơi
- Trẻ biết điều chỉnh cường độ giọng nói: Nói đủ nghe,
không nói quá to, không nói lí nhí. Nói nhỏ trong giờ ngủ ở lớp, nơi công
cộng, khi người khác đang làm việc. Không nói to, vui đùa khi có người buồn,
bị mệt
- Trẻ
nói với một giọng điệu và tốc độ thích hợp, giao tiếp và đàm thoại với người
khác với giọng điệu hồn nhiên và cử chỉ thân thiện. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt
phù hợp; ( chuẩn 16)
|
Hoạt động làm quen văn học, kể chuyện
- Chăm chú lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người
nói.
- Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt.
- Khi
nghe kể chuyện, trẻ có thể lắng nghe người kể một các chăm chú và yên lặng
trong một khoảng thời gian. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 75. Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác; ( chuẩn
16)
|
Hoạt động học, mọi lúc mọi nơi
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
-
Không nói leo, nói trống không, không ngắt lời người khác…
- Trẻ
thể hiện sự tôn trọng người nói bằng việc chỉ đặt các câu hỏi khi họ đã nói
xong (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không
hiểu người khác nói;
( chuẩn 16)
|
Hoạt động làm quen văn học(truyện kể)
- Miêu tả sự việc với nhiều thông
tin về hành động, tính cách và trạng thái của nhân vật
- Có
những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để làm rõ một thông tin khi nghe
mà không hiểu.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ
phép phù hợp với tình huống;
( chuẩn 16)
|
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
- Sử dụng
các từ “cảm ơn”; “xin lỗi”; “xin phép"; “thưa”; “dạ”; “vâng’…phù hợp với
tình huống.
- Sử
dụng các câu xã giao đơn giản để giao tiếp với mọi người như “tạm biệt”, “Xin
chào”…. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy. ( chuẩn 16)
|
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
Không
nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào.
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,)
|
||
|
Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong
môi trường xung quanh; ( chuẩn 17)
|
Thích tìm
kiếm chữ đã biết ở sách, truyện, bảng hiệu, nhãn hàng …ở MTXQ
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách; ( chuẩn
17)
|
- Chọn sách để đọc và xem 1 cách
thích thú (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. ( chuẩn
17)
|
- Để sách
đúng nơi qui định
- Biết
cách lật sách, giữ sách không nhăn, quăn góc
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một
số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống; (Chuẩn 18).
|
- Nhận
biết được các ký hiệu về đồ dựng của trẻ như: khăn mặt, tủ đựng quần áo,
- Biết
đượct kí hiệu về thời tiết,
- Biết và
tạo được tên của trẻ,
- Nhận
biết được ý nghĩa của các ký hiệu quen thuộc trong cuộc sống (bảng hiệu giao
thông, quảng cáo, chữ viết, cấm hút thuốc, cột xăng...).
- Nhận
biết được các nhãn hàng hóa.
- Trẻ có
khả năng liên tưởng sau khi xem truyện tranh hay các biểu tượng thông dụng và
hiểu được nghĩa mà chúng truyền tải(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc
sách; (Chuẩn 18).
|
-Trẻ chỉ và nói được tên các phần sau của sách khi được yêu cầu:
+ Trang bìa sách, các trang sách
+ Lời (chữ) trong sách, tranh minh họa
+ Tên sách
+ Tên tác giả.
+Bắt đầu và kết thúc.
- Cầm cuốn sách và giả vờ đọc cho bản thân hay cho người khác
nghe. Cầm sách đúng chiều, giở trang sách từ phải sang trái, từng trang một.
- Nhặt sách dưới sàn và đặt lên giá đúng chiều
(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết; (Chuẩn 18).
|
- Có hành
vi tự kể chuyện theo sách truyện đã được nghe đọc
- Trẻ đọc
sách theo sáng kiến của mình và có được các ý tưởng từ truyện tranh hay các
từ ngữ
- Nói được
nghĩa của một số từ quen thuộc
- Cố gắng đoán nghĩa của từ và nội dung chuyện
dựa vào tranh minh hoạ, chữ cái và kinh nghiệm của bản thân để trong các hoạt
động đọc/ kể chuyện.
- Khi nghe
đọc truyện, trẻ có thể trả lời câu hỏi “Theo cháu, cái gì sẽ xảy ra tiếp
theo?” (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo tranh. (Chuẩn 18).
|
- Nhìn vào
tranh vẽ trong sách, trẻ có thể nói nội dung mà tranh minh họa (VD nhìn tranh
vẽ chiếc xe đạp, trẻ nói “ Cháu có một chiếc xe đạp, nhưng xe của cháu màu đỏ
và to hơn”).
- Nhìn vào
tranh vẽ trong sách, trẻ nói “Quyển truyện này là chuyện về Nàng Bạch Tuyết
và bảy chú lùn”.
- Nói được
thứ tự của sự việc từ chuyện tranh và sử dụng lời nói để diễn đạt nội dung
câu chuyện
(3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói; (Chuẩn 19).
|
- Trẻ hiểu
rằng có thể dùng tranh ảnh, chữ viết, số, kí hiệu… để thể hiện đều muốn
truyền đạt ( 1,2,3,4,5,6,7,8,9)
- Cho trẻ xem và nghe đọc các loại
sách báo.
|
||
|
Chỉ số 87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ
để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân; (Chuẩn 19).
|
- Trẻ biết
tự mình viết ra các kí hiệu, biểu tượng để thể hiện cảm xúc.
- “ Đọc” lại được những ý mình đã
viết ra. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái; (Chuẩn 19).
|
- Sao chép một số kí hiệu, chữ
cái, tên của mình (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình; (Chuẩn 19).
|
- Sao chép
lại đúng tên của bản thân.
- Nhận ra
tên của mình trên các bảng kí hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ
- Sao khi vẽ tranh, viết tên của
mình theo cách mà mình thích. (1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới; (Chuẩn 19).
|
- Biết “ Viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên
xuống dưới(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. (Chuẩn 19).
|
- Trẻ biết nhận dạng chữ cái và
phát âm đúng.(1,2,3,4,5,6,7,8,9)
|
||
|
2.4 Nội dung lĩnh vực phát triển Nhận thức:
|
|||
|
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây
cối, con vật theo đặc điểm chung; (Chuẩn 20).
|
- Trẻ phối
hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật hiện tượng và
thảo luận đặc điểm của đối tượng.(5,6,8)
- Đặc điểm, lợi ích và tác hại của
cây, hoa, quả và con vật (5,6)
|
||
|
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay
đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự
nhiên; (Chuẩn 20).
|
- Gọi tên
từng giai đoạn phát triển của đối tượng (cây/ con). Thể hiện trên tranh ảnh.
(5,6)
- Sự khác
nhau giữa ngày và đêm, mặt trời với mặt trăng. (8)
- Nhận ra
và sắp xếp theo trình tự của sự thay đổi của cây cối, con vật, hiện tượng tự
nhiên (VD: búp, lá non, lá già, lá vàng). (5,6,8)
- Trẻ phối hợp các giác quan để
quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật hiện tượng và thảo luận đặc điểm của
đối tượng. (2,5,6,8)
|
||
|
Chỉ số
94. Nói được những đặc
điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống; (Chuẩn 20).
|
- Gọi tên
và nêu được đặc điểm đặc trưng của mùa đó (hiện tượng tự nhiên)( 8)
- Nêu được
sự khác biệt cơ bản giữa hai mùa (mùa hè với mùa đông, mùa mưa với mùa khô)
(hiện tượng tự nhiên) (5,6,8)
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của
con người, con vật và cây theo mùa.(5,6,8,9)
|
||
|
Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy
ra. (Chuẩn 20).
|
-Trẻ phối hợp các giác quan để
quan sát, xem xét và thảo luận về một số hiên tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy
ra .(8)
|
||
|
Chỉ số 96. Phân loại được một
số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng; (Chuẩn 21).
|
- Trẻ nói chất liệu và công dụng
của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hàng ngày(1,2,7)
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về
công dụng, chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng. Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2 –
3 dấu đình(1,2,7)
- Nhận
biết đặc điểm 1 số đồ dùng thông thường
- So sánh
sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo
2, 3 dấu hiệu (1,2 3, 4 ,5,6,7,8).
|
||
|
Chỉ số 97. Kể được một số
địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống; (Chuẩn 21).
|
- Kể tên và nêu đặc điểm nổ bật 1
số nơi vui chơi, mua sắm, khám bệnh, di tích, danh lam, thắng cảnh,…nơi trẻ
sống (4) (1,2 3, 4 ,5,6,7,8).
|
||
|
Chỉ số 98. Kể được một số
nghề phổ biến nơi trẻ sống(Chuẩn 21).
|
Bày tỏ cảm xúc nhu cầu và hiểu
biết của bản thân rỏ ràng, dễ hiểu bằng câu đơn, câu ghép khác nhau.
|
||
|
Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc
bản nhạc; (Chuẩn 22).
|
Nghe và nhận ra sắc thái( vui,
buồn, tình cảm tha thiết) của bài hát, bản nhạc . (1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em; (Chuẩn 22).
|
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. (1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc
và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc; (Chuẩn 22).
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và
thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát (1,2,3,4,5,6,7,8,9).
- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc (1,2
3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm
đơn giản; (Chuẩn 22).
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự giống và khác nhau
của đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại ĐDĐC theo 2-3 dấu
hiệu.
- Một số MQH đơn giản giữa đặc
điểm, cấu tạo với cách sử dụng ĐDĐC quen thuộc. (6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của
mình. (Chuẩn 22).
|
- Nói lên ý tưởng tạo hình của
mình.
- Đặt tên cho sản phẩm. (4
,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 10; (Chuẩn 23).
|
Hoạt động học “Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10”
- Đọc được các
chữ số từ 1 đến 9 và chữ số 0.
- Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với
số lượng đã đếm được(1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và
so sánh số lượng của các nhóm; (Chuẩn 23).
|
Hoạt động
học: Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác
nhau
- Tách 10 đồ vật
(hạt na, cái cúc, hạt nhựa...) thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau (Ví
dụ: nhóm có 3 và 7 hạt và nhóm có 5 và 5 hạt v..v..)
- Nói được nhóm nào có nhiều hơn / ít hơn/
bằng nhau.(1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 106. Biết cách đo độ
dài và nói kết quả đo. (Chuẩn 23).
|
Hoạt động học: Sử dụng một số dụng cụ để đo và
so sánh và nói kết quả
- Đặt thước đo liên tiếp. (4 ,5,6,7,8,9).
- Nói
đúng kết quả đo (Ví dụ bằng, 5 bước chân, 4 cái thước)
|
||
|
Chỉ số 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối
trụ theo yêu cầu; (Chuẩn 24).
|
Hoạt động học(4
,5,6,7,8,9).
- Gọi tên
và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối
vuông và khối chữ nhật
- Lấy được các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật,
khối trụ có màu sắc / kích thước khác nhau khi nghe gọi tên.
- Lấy
hoặc chỉ được một số vật quen thuộc có dạng hình hình học theo yêu cầu (ví
dụ: quả bóng có dạng hình cầu, cái tủ hình khối chữ nhật v..v..)
|
||
|
Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước,
sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (Chuẩn 24).
|
Hoạt động học (xác định không gian so với bản
thân-đối tượng) (3,4 ,5,6,7,8,9).
- Nói được vị trí của 1 vật so với 1 vật khác trong
không gian (ví dụ: cái tủ ở bên phải cái bàn, cái ảnh ở bên trái cái bàn
v..v..)
- Nói được vị trí của các bạn so với nhau khi xếp hàng
tập thể dục (ví dụ: Bạn Nam đứng ở bên trái bạn Lan và bên phải bạn Tuấn
v..v..)
- Đặt
đồ vật vào chỗ theo yêu cầu (Ví dụ: Đặt búp bê lên trên giá đồ chơi, đặt quả
bóng ở bên phải của búp bê…)
|
||
|
Chỉ số 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự; (Chuẩn 25).
|
Hoạt động học: ”Ngày của bé trong tuần”
Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc
sống hằng ngày.
- Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ
tự (ví dụ: thứ hai, thứ ba, v..v..)
- Nói
được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà. (1,2, 3, 4
,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự
kiện hàng ngày; (Chuẩn 25).
|
- Nói được hôm nay là thứ mấy và hôm qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ
dặn ngày mai làm việc gì. (6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ(Chuẩn 25).
|
- Biết lịch dùng để làm gì và đồng hồ dùng để làm gì. (3, 4
,5,6,7,8,9).
- Nói được ngày trên lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ: bây
giờ là 2 giờ/ 3 giờ v..v..)
|
||
|
Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi; (Chuẩn 26).
|
- Đặt câu hỏi để tìm hiểu thông
tin về một sự vật sự việc hay người nào đó. (1,2,3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh(Chuẩn 26).
|
- Tìm hiểu
cái mới.
- Đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng
xung quanh. (1,2,3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 114. Giải thích được
mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày; (Chuẩn 27).
|
Nhận xét được mối quan hệ đơn giản
của sự vật hiện tượng (kết quả mong đợi) (8) (3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với
các đối tượng còn lại; (Chuẩn 27).
|
Nhận ra sự khác biệt của một đối
tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại (nhiều chủ đề) (5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số
116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc(Chuẩn 27).
|
- Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu
cầu.
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sao chép lại
- Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp
tục sắp xếp.
(1,2,3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho
bài hát; (Chuẩn 28).
|
- Thay một từ hoặc một cụm từ của một bài hát
- Thay tên mới cho câu chuyện phản ánh đúng nội dung, ý nghĩa
của câu chuyện
- Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích
(6) (4 ,5,6,7,8,9).
|
||
|
Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của
mình; (Chuẩn 28).
|
- Thực hiện một nhiệm vụ khác hơn so với chỉ dẫn.
- Làm ra sản phẩm tạo hình không
giống cách các bạn khác làm (2,3,5,6)
|
||
|
Chỉ số
119. Thể hiện ý tưởng của
bản thân thông qua các hoạt động khác nhau; (Chuẩn 28).
|
- Xây dựng các “công trình” từ những khối
xây dựng khác nhau.( 2)
- Vận động minh hoạ / múa sáng tạo khác với
hướng dẫn của cô…. ( 5,6,7,8,9)
|
||
|
Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. (Chuẩn 28).
|
Thay
tên hoặc thêm của các nhân vật, hành động của nhân vật, thời gian và địa điểm
diễn ra sự kiện trong câu chuyện một cách hợp lý, không làm mất đi ý nghĩa
của câu chuyện quen thuộc đã được nghe kể nhiều lần (1,2,3, 4
,5,6,7,8,9).
|
||
2.5.
Nội dung lĩnh vực phát triển thẩm mỹ:
|
CS6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường
viền các hình vẽ. (
Chuẩn 2)
|
Phối
hợp các kỹ năng vẽ và tô màu để tạo ra
sản phẩm có màu sắc kích thước và bố cục. (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9). Ví
dụ: Tập tô, toán và chữ cái.
|
|
Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và
cong của các hình đơn giản.( chuẩn 2).
|
-
Sử dụng kỹ năng cắt theo đường thẳng và đường cong hình đơn giản. (1,
3, 4, 5, 6,7,8,9).
- Cắt rời được hình không bị rách.
- Đường cắt lượn sát thea nét vẻ.
|
|
Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
( chuẩn 2).
|
Sử dụng kĩ năng dán các hình vẽ
vào đúng vị trí cho trước không bị nhăn. (3, 4, 5, 6)
-Các hình được dán vào đúng vị trí
qui định, không bị nhăn.
|
|
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
( chuẩn 3).
|
Nhảy lò cò 5 m. (6, 7).
|
|
Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc
bản nhạc; (Chuẩn 22).
|
Nghe và nhận ra sắc thái( vui,
buồn, tình cảm tha thiết) của bài hát, bản nhạc . (1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
|
Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em; (Chuẩn 22).
|
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài
hát. (1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
|
Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc
và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc; (Chuẩn 22).
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài
hát (1,2,3,4,5,6,7,8,9).
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái
phù hợp với các bài hát, bản nhạc (1,2 3, 4 ,5,6,7,8,9).
|
|
Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm
đơn giản; (Chuẩn 22).
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của
chúng.
- Phân loại ĐDĐC theo 2-3 dấu hiệu.
- Một số MQH đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng ĐDĐC
quen thuộc. (6,7,8,9).
|
|
Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của
mình. (Chuẩn 22).
|
- Nói lên ý tưởng tạo hình của
mình.
- Đặt tên cho sản phẩm. (4 ,5,6,7,8,9).
|
DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ
Từ ngày 03/ 09/2013 đến 16/ 05/
2014)
STT
|
TÊN CHỦ ĐỀ
|
SỐ TUẦN
|
CHỦ ĐỀ NHÁNH
|
|
1
|
Trường Mầm Non + Tết
Trung Thu
|
3
|
Tuần
1: Trường Mầm non.
|
|
(3/9-20/9)
|
Tuần
2: Đồ dùng đồ chơi trong trường lớp.
|
||
|
|
Tuần
3: Tết trung thu.
|
||
|
2
|
Bản thân
|
3
|
Tuần
1: Tôi là ai?
|
|
(23/9-11/10)
|
Tuần
2: Cơ thể tôi.
|
||
|
|
Tuần
3: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.
|
||
|
3
|
Phương tiện giao thông
|
4
|
Tuần 1: Phưong tiện giao thông đường bộ.
|
|
(14/10-08/11)
|
Tuần
2: Phưong tiện gt đường thủy.
|
||
|
|
Tuần
3: Phưong tiện gt đường hàng không .
|
||
|
|
Tuần
4: Bé với luật giao thông
|
||
|
4
|
Nghề nghiệp + Ngày
20/11
|
4
|
Tuần
1: Các nghề tạo ra sản phẩm- dụng cụ các nghề (May, mộc, nông…)
|
|
(11/11-06/12)
|
Tuần
2: Ngày 22/12.
|
||
|
|
Tuần
3: Nghề phổ biến ở địa phương.
|
||
|
|
Tuần
4: Ngày 20/11.
|
||
|
5
|
Con vật bé yêu quí
|
5
|
Tuần
1: ĐV sống trong nhà.
|
|
(9/12-17/01)
|
Tuần
2: ĐV sống dưới nước.
|
||
|
|
Tuần
3: ĐV sống trong rừng.
|
||
|
|
Tuần
4: Một số côn trùng.
|
||
|
|
Tuần
5:Một số loài Chim.
|
||
|
6
|
Cây xanh quanh bé-Tết
Nguyên Đán
|
5
|
Tuần
1: Cây xanh.
|
|
(20/01- 21/2)
|
Tuần
2: Một số loại rau ăn lá ,ăn củ.
|
||
|
|
Tuần
3: Tết nguyên đán.
|
||
|
|
Tuần
4: Một số loại rau ăn quả.
|
||
|
|
Tuần
5: Một số loại hoa.
|
||
|
7
|
Gia đình +Ngày 8/3
|
5
|
Tuần
1: Ngày 8/3.
|
|
(03/3-04/4)
|
Tuần
2: Các thành viên trong gia đình.
|
||
|
|
Tuần
3: Đồ dùng trong gia đình.
|
||
|
|
Tuần
4: Nhu cầu của gia đình.
|
||
|
|
Tuần
5: Gia đình của bé.
|
||
|
8
|
Hiện tượng tự nhiên
|
3
|
Tuần
1: Các mùa
|
|
(7/4-25/4)
|
Tuần
2: Một số hiện tượng tự nhiên.
|
||
|
|
Tuần
3: Nước và môi trường sống
|
||
|
9
|
Quê hương – Đất nước –
Bác Hồ + Trường Tiểu Học
|
3
|
Tuần
1: Bác Hồ.
|
|
(28/5-16/5)
|
Tuần
2: Quê hương Đồng Tháp
|
||
|
|
Tuần
3: : Tham quan trường tiểu học.
|
KẾ
HOẠCH CHỈ SỐ CHO 9 CHỦ ĐỀ
|
STT
|
TÊN
CHỦ ĐỀ
|
LVPTTC
|
LVPT
TC&KNXH
|
LVPTNN>
|
LVPTNT
|
|
1
|
TRƯỜNG
MẦM NON+TẾT TRUNG THU
(
3 tuần)
|
1,3,11,15
|
32,33,40,47,51
|
64,85,91
|
70;96;104
|
|
2
|
CHỦ
ĐỀ BẢN THÂN
(3
tuần)
|
2,4,10,16
|
27,28,
34;35
58;59,60
|
61;
73;74
|
56;
100,108,109
|
|
3
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG . (4 tuần)
|
8,13,14,25
|
41,35,51,55
|
65,68,81,82
|
99,103,112,113
|
|
4
|
CHỦ
ĐỀ NGÀNH NGHỀ + NGÀY 20/11+ NGÀY 22/12
(4
tuần)
|
9,12,17,21
|
31,45,46,47
|
71,72,75,83
|
98,106,107
|
|
5
|
CHỦ ĐỀ CÂY XANH QUANH BÉ+ TẾT NGUYÊN
ĐÁN.(5 tuần)
|
4,6,7,8
|
38,39,44,52
|
66,67,76,80
|
93,101,102,,115
|
|
6
|
CHỦ
ĐỀ CON VẬT
BÉ
YÊU QUÍ .
(5 tuần)
|
12,22,23
|
42,48,49,53
|
63,69,77,79
|
92,114,116,118
|
|
7
|
CHỦ
ĐỀ GIA ĐÌNH +NGÀY 8/3.(5 tuần)
|
18,19,20,,24,26,
|
37,43,50,54,57
|
62,78,84,86,87,
|
110,111,105,117,119
|
|
8
|
CHỦ
ĐỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
(
3 tuần)
|
10,12
|
39,56,57
|
69,89,90
|
94,95,120
|
|
9
|
CHỦ
ĐỀ QUÊ HƯƠNG -ĐN - BH+ T. TIỂU HỌC.
(3
tuần)
|
1,4,9
|
29,30,36
|
84,88
|
92,97,117
|
|
9
chủ đề 120 chỉ số
|
26
chỉ số
|
34
chỉ số
|
31
chỉ số
|
29
chỉ số
|
|
Phú Thuận B, ngày 04
thánh 09 năm 2013
PHÓ
HIỆU TRƯỞNG


0 nhận xét: